Với thiết kế hiện đại, độc đáo, được trang bị các công nghệ và tính năng thông minh vượt trội, khả năng vận hành mạnh mẽ, an toàn, VF 5 Plus hội tụ đầy đủ các yếu tố người dùng trẻ tìm kiếm cho một chiếc xe điện đô thị lý tưởng.
GIÁ XE Ô TÔ ĐIỆN VINFAST VF5 PLUS
VF5 Plus (chưa có Pin): 468.000.000 VNĐ
VF5 Plus (đã có Pin): 548.000.000 VNĐ
Trước bạ miễn phí 100%
Ưu đãi tháng 5: giảm ngay 4% giá trị xe khi khách hàng mua trả thẳng
Ưu đãi lãi suất chỉ từ 5% trong 2 năm đầu khi khách mua trả góp
Ngân hàng hỗ trợ tối đa 80% giá trị xe, đưa trước chỉ tầm 100 triệu
BÁO GIÁ LĂN BÁNH LH: 0945.459.958
ĐÁNH GIÁ TỔNG QUAN XE VINFAST VF5 PLUS
VinFast VF 5 Plus là mẫu SUV hạng A nhỏ gọn 5 chỗ ngồi với thiết kế hiện đại, kích thước nhỏ gọn, linh hoạt dễ dàng di chuyển trong nhiều địa hình, đặc biệt phù hợp với đô thị.
Ngoài ra VinFast VF5 Plus còn được trang bị thêm gương chiếu hậu gập điện cùng với gương chắn gió chống tia UV cực thích hợp cho chị em phụ nữ cần bảo vệ làn da xinh đẹp của mình.
Vận hành
Hệ Thống Khung Gầm Của Xe Điện VinFast VF 5 Plus
.VinFast VF 5 Plus được trang bị hệ thống treo trước Macpherson độc lập và hệ thống treo sau dầm xoắn giúp xe có độ ổn định cao và êm ái.
Được thiết kế là dòng xe điện mini có thể được sử dụng rộng rãi kể cả với những người lái mới, VinFast VF5 Plus có hệ thống trợ lực tay lái bằng điện giúp người lái có thể nhẹ nhàng điều khiển.
Đặc biệt nhất, xe VinFast VF 5 Plus được trang bị trang thiết bị an toàn cực kì quan trọng là phanh trước là đĩa thông gió và phanh sau cũng là phanh đĩa.
Pin của xe điện VinFast VF5 Plus là pin Ternary LFP có dung lượng khả dụng là 37.23 kWh tương đương 37.23 số điện. Theo công bố của VinFast, xe điện VinFast VF 5 Plus có thể chạy được từ > 300km cho mỗi lần sạc đầy.
( Đây chỉ là con số lý thuyết vì thực tế quãng đường đi được còn phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố khác nhau như cung đường, thời tiết, tài xế… )
Giá Pin VinFast VF 5 Plus được VinFast định giá ở mức 80 triệu đồng nếu khách hàng có nhu cầu mua đứt, không muốn thuê pin.
Thông số xe
Các Tính Năng An Toàn ADAS Của VinFast VF 5 Plus :
GIÁM SÁT HÀNH TRÌNH THÍCH ỨNG | |
Giám sát hành trình thích ứng | Giám sát hành trình cơ bản |
CẢNH BÁO VA CHẠM | |
Cảnh báo giao thông phía sau | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có (NCAP) |
Cảnh báo luồng giao thông đến khi mở cửa | Có |
HỖ TRỢ ĐỖ XE | |
Hỗ trợ đỗ phía sau | Có |
Hệ thống camera sau | Có |
Các Tính Năng Thông Minh SMART SERVICE Của VinFast VF 5 Plus
ĐIỀU KHIỂN XE THÔNG MINH (Màn hình, giọng nói, C-App) | TIỆN ÍCH GIA ĐÌNH VÀ VĂN PHÒNG | ||
Điều khiển chức năng trên xe | Có | Hỏi đáp trợ lý ảo | Có |
Chế độ Người lạ | Có | Cá nhân hoá trải nghiệm trợ lý ảo | Có |
Chế độ Thú cưng | Có | Giải trí thông qua đồng bộ với điện thoại | Có |
Chế độ Cắm trại | Có | Giải trí âm thanh | Có |
Chế độ giảm âm báo cho hành khách trên xe | Có | Tích hợp điều khiển các thiết bị Smart Homes | Có |
THIẾT LẬP, THEO DÕI VÀ GHI NHỚ HỒ SƠ NGƯỜI LÁI | Đồng bộ lịch và danh bạ điện thoại | Có | |
Đồng bộ và quản lý tài khoản | Có | Ứng dụng văn phòng | Có |
Cài đặt thời gian hoạt động của xe | Có | MUA SẮM CÁC SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ | |
ĐIỀU HƯỚNG – DẪN ĐƯỜNG | Kết nối mua sắm trực tuyến (Gọi đồ ăn, mua sắm sản phẩm) | Có | |
Định vị vị trí xe từ xa | Có | Đặt lịch hẹn dịch vụ | Có |
AN NINH – AN TOÀN | CẬP NHẬT PHẦN MỀM TỪ XA | ||
Gọi cứu hộ tự động và dịch vụ hỗ trợ trên đường | Có | Cập nhật phần mềm miễn phí FOTA | Có (Chỉ MHU) |
Giám sát và cảnh báo xâm nhập trái phép | Có | Cập nhật phần mềm thu phí SOTA | Có (Chỉ MHU) |
Chẩn đoán lỗi trên xe tự động | Có | DỊCH VỤ VỀ XE | |
Đề xuất lịch bảo trì/bảo dưỡng tự động | Có | Nhận thông báo và đặt dịch vụ hậu mãi | Có |
Theo dõi và hiển thị thông tin tình trạng xe (Mức pin còn lại, mức nước làm mát,…) | Có | Quản lý gói cước thuê pin trực tuyến
Lên lịch sạc pin theo thói quen sử dụng Quản lý sạc Giới thiệu tính năng xe |
Có
Có Có Có |
Thông số kỹ thuật | VinFast VF 5 Plus |
Kích thước (DxRxC) (mm) | 3.965 x 1.720 x 1.580 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.513 |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 182 |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1.360 |
Tải trọng (Kg) | 325 |
Động cơ | 1 Motor |
Công suất tối đa (kW) | 100 (134 Hp) |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 135 |
Tốc độ tối đa duy trì 1 phút (km/h) | 130 |
Thời gian tăng tốc từ 0-100km (giây) | 12 |
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (Km) – theo chuẩn NEDC | >300 |
Thời gian sạc pin nhanh nhất (10-70%) | 30 phút |